yes, therapy helps!
25 cụm từ về du lịch vòng quanh thế giới

25 cụm từ về du lịch vòng quanh thế giới

Tháng Tư 5, 2024

Hôm nay chúng tôi mang đến một tập hợp các cụm từ về du lịch .

Trước hết, theo RAE, du lịch là: Di chuyển từ nơi này đến nơi khác, nói chung là xa, bằng bất kỳ phương tiện vận chuyển.

Người khác sẽ định nghĩa nó phát triển như một con người, phiêu lưu, niềm vui ... Và đó là du lịch không chỉ đơn giản là di chuyển từ nơi này, mà là biết các nền văn hóa khác với bạn, biết địa điểm, trải nghiệm sống, cảm giác tự do hơn.

  • Bài viết liên quan: "11 lợi ích tâm lý khi đi du lịch"

Chúng ta đang vào mùa hè, và đây là thời điểm trong năm khi nhiều người có xu hướng đi du lịch để biết các nền văn hóa và môi trường mới.

Có những khách du lịch thực sự (những người yêu thích du lịch) và những người khác làm điều đó ít thường xuyên hơn vì tiền hoặc muốn đi. Hãy là loại khách du lịch của bạn, chắc chắn ở đây bạn tìm thấy những cụm từ mà bạn cảm thấy đồng nhất hoặc truyền cảm hứng cho bạn trong chuyến đi tiếp theo.


Hãy nhớ rằng: Du lịch là thứ duy nhất chúng ta phải trả và nó làm cho chúng ta giàu có hơn

Các cụm từ về du lịch, du khách và các góc của thế giới

Vì vậy, Hãy bắt đầu với bộ sưu tập những suy ngẫm về du lịch .

1. Du khách thông thái đi chậm hơn, nhưng nhìn thấy nhiều hơn (Carlos Olmo)

Những chuyến đi tâm linh không vội vàng, nhưng chúng khiến chúng ta thích thú với cảnh quan, ở một ngọn lửa chậm.

2. Đi du lịch: nó khiến bạn không nói nên lời, sau đó bạn biến thành một người kể chuyện (Ibn Battuta) Dịch nghĩa: Du lịch: nó khiến bạn không nói nên lời, và rồi bạn trở thành một người kể chuyện

Thực hiện một chuyến đi có thể để lại những dấu ấn không thể xóa nhòa trong ký ức và trong cách sống của chúng ta.

3. Đi du lịch, ngủ, yêu, có ba cách để đến những nơi bạn không phải lúc nào cũng hiểu (Ángele Mastretta)

Rời khỏi vùng thoải mái luôn có thể trở thành một cuộc phiêu lưu ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.


4. Khái niệm giao dịch. Kính râm, bản đồ thế giới, giày đi biển, kem chống nắng, hộ chiếu, vé máy bay, bóng bãi biển, mũ và vali màu đỏ cũ để đi du lịch trên nền gỗ

Một cụm từ du lịch bằng tiếng Anh thu thập các đồ vật và phụ kiện để đi để tận hưởng bãi biển.

5. Du lịch là điều cần thiết và khao khát du lịch, một triệu chứng ròng của trí thông minh (Enrique Jardiel Poncela)

Nhiều tác giả đã liên kết tinh thần du hành với trí thông minh lớn hơn. Có đúng không

6. Một người đi khắp thế giới để tìm kiếm thứ gì đó và trở về nhà để tìm cô ấy (George Moore)

Mặc dù bạn không thích tìm hiểu thế giới, nhưng không có gì giống như về nhà để nhận ra nhiều điều quan trọng.

7. Phép màu thực sự không phải là đi trên nước hay bay trong không trung: đó là đi trên trái đất (Houeï Neng)

Bàn chân trên trái đất và tâm trí trong những đám mây. Đây là cách một số nhà thám hiểm sống.


Thêm cụm từ về hiểu biết thế giới

Chúng tôi tiếp tục với những suy nghĩ khác của du khách tuyệt vời.

8. Thế giới quá đẹp để chỉ đi du lịch trực tuyến (Ẩn danh)

Nếu bạn tự nhốt mình trong nhà, bạn sẽ không thể chiêm ngưỡng bằng chính đôi mắt của mình những nơi tuyệt vời nhất trên thế giới. Cũng không biết văn hóa kỹ lưỡng.

10. Du lịch là một phần của giáo dục ở tuổi trẻ và, ở tuổi già, là một phần của kinh nghiệm (Francis Bacon)

Trong suốt cuộc đời, du lịch mang đến cho chúng ta những trải nghiệm và kiến ​​thức độc đáo.

11. Du lịch có xu hướng phóng đại mọi cảm xúc của con người (Peter Hoeg)

Mở rộng cảm xúc của chúng tôi nhờ những cuộc phiêu lưu mới. Nghe có vẻ tốt phải không?

12. Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu táo bạo hoặc không có gì (Hellen Keller)

Hoặc là chúng ta có nguy cơ sống, hoặc điều này sẽ không có ý nghĩa gì ngoài thói quen nhàm chán.

13. Không phải tất cả những người lạc đề đều bị mất (JRR Tolkien)

Tác giả của The Lord of the Rings nhắc nhở chúng ta rằng lang thang có thể là cách tốt nhất để sống và duy trì sự tỉnh táo.

14. Chúng ta đi du lịch không phải để thoát khỏi cuộc sống, nhưng để cuộc sống không thoát khỏi chúng ta (Khuyết danh)

Một cụm từ đầy cảm hứng về du lịch và làm thế nào họ làm cho chúng ta tràn đầy sức sống.

15. Lữ khách nhìn thấy những gì anh ta nhìn thấy, khách du lịch nhìn thấy những gì anh ta đã đi để xem (G. K. Chesterton)

So sánh khéo léo về hai cách di chuyển trên khắp thế giới.

16. Đi du lịch khiến chúng ta khiêm tốn (Gustave Flaubert)

Hoạt động này có thể sửa đổi thái độ chúng ta áp dụng đối với cuộc sống.

17. Mỗi năm một lần, hãy đi đâu đó mà bạn chưa từng đến (Ẩn danh)

Cụm từ này khuyến khích chúng ta ra ngoài và nhìn thế giới theo một câu châm ngôn đơn giản.

18. Mọi người không khởi xướng những chuyến đi, những chuyến đi khởi xướng con người (John Steinbeck)

Nhà văn này nói chuyện với chúng tôi về bản chất biến đổi của thói quen đi du lịch .

19. Chỉ lưu giữ kỷ niệm, chỉ để lại dấu vết (Chánh Seattle)

Một cụm từ đáng nhớ về thái độ tối ưu để đi du lịch một cách xác thực.

20. Chuyến đi không trở thành một cuộc phiêu lưu cho đến khi bạn bỏ lại nó (Marty Rubin)

Một phản ánh về ngưỡng mà cuộc phiêu lưu bắt đầu.

21. Hành trình khám phá vĩ đại không phải là tìm kiếm những chân trời mới mà là có đôi mắt mới (Marcel Proust)

Proust phản ánh về bản chất của khám phá thông qua du lịch.

22. Nơi bạn đến để trở thành một phần của bạn (Anita Desai)

Một cụm từ đơn giản về dấu chân để lại của chuyến đi.

23. Con người không thể khám phá các đại dương mới cho đến khi anh ta có được can đảm để rời khỏi bờ phía sau (Andre Gide)

Ẩn dụ tốt đẹp về nhân vật thám hiểm.

24. Có một mặt trời mọc và một hoàng hôn mỗi ngày; Đừng bỏ lỡ bất kỳ ai trong số họ (Jo Watson)

Một trong những câu châm ngôn của cuộc sống sẽ được hướng dẫn.

25. Đi du lịch là một cách để tâm trí của chúng ta căng ra (Ralph Crawshaw)

Một hình ảnh tưởng tượng về các tính chất tâm lý của du lịch.

Tôi hy vọng bạn thích những cụm từ về du lịch . Điểm đến yêu thích của bạn là gì? Thành phố, đảo hay thị trấn nào bạn đề nghị?


CUỘC SỐNG XA HOA BẬC NHẤT TẠI DUBAI (Tháng Tư 2024).


Bài ViếT Liên Quan